Trình độ đào tạo: | Sơ cấp -> Trung cấp
TỔNG HỌC 4 QUYỂN (TẬP 1: 2 QUYỂN, 15 BÀI/QUYỂN; TẬP 2: 2 QUYỂN, 10 BÀI/QUYỂN) |
Thời lượng: | 24 buổi (3buổi/tuần, 45phút/tiết, 2tiết/buổi) = 48 tiết /khóa |
Chuẩn đầu ra: | HSK 1 -> HSK 5 |
…..
STT | TÊN SÁCH | PHÂN BỔ THỜI GIAN DẠY | KIẾN THỨC THU HOẠCH | SÁCH GIÁO TRÌNH | CHUẨN ĐẦU RA | HỌC PHÍ |
1 | GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ TẬP 1 – QUYỂN THƯỢNG |
24 buổi/48 tiết/3 tháng – 15 bài khoá |
– Học được cách chào hỏi khi gặp mặt. – Giới thiệu bản thân: tên, tuổi, chỗ ở, nơi làm việc. – Hỏi được giá cả, cách đổi tiền – Sở thích về ăn uống. |
![]() |
HSK2 | 2,300,000 |
2 | GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ TẬP 1 – QUYỂN HẠ |
24 buổi/48 tiết/3 tháng – 15 bài khoá |
– Học cách trình bày việc làm hàng ngày (ăn, chơi, ngủ, nghỉ như thế nào)
– Cách gọi điện thoại (từ vựng liên quan đến điện thoại) – Quy trình khi đi khám ở bệnh viện cần làm gì – Đi mua sắm (tư vấn lựa chọn quần áo, trả giá như thế nào) – Tìm hiểu về văn hoá Trung Quốc (kinh kịch, thái cực quyền). – Thuê mặt bằng, thuê nhà như thế nào? |
![]() |
HSK3 | 2,500,000 |
3 | GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ TẬP 2 – QUYỂN THƯỢNG |
24 buổi/48 tiết/3 tháng – 10 bài khoá |
– Tìm hiểu về thời thiết, âm nhạc (câu so sánh hơn, so sánh giống nhau). – Tìm hiểu về tập tục hôn nhân & 1 số các tục lễ khi tổ chức lễ cưới ở Trung Quốc. – Khi tham gia giao thông (hỏi phương hướng, vị trí) – Cuộc sống & 1 số vấn đề khi ở chung cư. |
![]() |
HSK4 | 2,700,000 |
4 | GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ TẬP 2 – QUYỂN HẠ |
24 buổi/48 tiết/3 tháng – 10 bài khoá |
– Tìm hiểu về nhà cổ thời xưa ở Trung Quốc (nhà TỨ HỢP VIỆN)
– Cách xã giao khi đến nhà người Trung Quốc làm khách. – Ý nghĩa phong tục ngày tết, học qua chữ “福“ – Thủ tục xuất ngoại (cần chuẩn bị giấy tờ & thủ tục lên máy bay như thế nào?) – Tìm hiểu về hoạt động leo núi và ý nghĩa ngày “đăng sơn” của người Trung Quốc – Kế hoạch đi du lịch vào mùa hè và mùa đông. – Ý nghĩa của các con số trong tiếng Trung. |
![]() |
HSK5 | 3,000,000 |